Tiếng anh của người việt
- Hover go for water it pure: Lượn đi cho nước nó trong
- Sugar sugar a Hero man : Đường đường 1 đấng anh hào
- Light as pink feather: Nhẹ như lông hồng hehehe
- If you do they,they did you die : nếu bạn đu dây,dây đứt bạn chết
- I love you die up die down: anh yêu em chết lên chết xuống.
- No four go: vô tư đi.
- I want to toilet kiss you : Anh muốn cầu hôn em
- Son with no girl: Con với chả cái
- Like is afternoon: thích thì chiều
- Tangerine do orange flunk: quýt làm cam chịu
- Sky down no enemy: Thiên hạ vô địch... keke
- Nest your father :Tổ cha mày
- Eat picture :Ăn ảnh
- Home face road: Nhà mặt phố
- Dad do big: Bố làm to
- No family live: Vô gia cư
- Go dust : Đi bụi
- Big home: đại gia.
- Go die go: đi chết đi.
- Water sing: quốc ca.
- No star where: không sao đâu
- Sugar you you go, sugar me me go: đường anh anh đi, đường tôi tôi đi
- Know die now: biết chết liền.
- No table: miễn bàn.
- No dare where: không dám đâu.
- Ugly tiger: xấu hổ.
- Windy monkey: khỉ gió.
- no have what : không có gì
- river have time , people have chunk : sông có khúc người có lúc
- good brag , bad hide : tốt khoe , xấu che
- cake honey : bánh mật
- sugar sugar ajinomoto ajinomoto: đường đường chính chính
- mountain cut mountain: núi Thái sơn
- small road: tiểu đường
- The doctor same as Devil : LƯƠNG Y NHƯ ÁC QUỶ
- Seven love: thất tình
- dust life : bụi đời
- fly level : trình ruồi
- dog hang cat hide : chó treo mèo đậy
- child sugar love : con đường tình yêu
- say much hurt throat : nói nhìu đau diều
- dull is die no disease what : ngu thì chết chứ bệnh tật jì
- I no want salad again: anh không muốn cãi với em nữa
- If you want I''ll afternoon you: Nếu anh muốn tôi sẽ chiều anh.
- No I love me: Không ai iu tui.
- No four go: vô tư đi.
- Know die now: biết chết liền.
- No dare where: không dám đâu.
- I love toilet you sitdown: tôi yêu cầu bạn ngồi xuống
- pickhand dot com (pó tay chấm kom)
- Umbrella star go again : Dù sao đi nữa
- Umbrella tomorrow: Ô mai
- You think you delicious?: Mày nghĩ mày ngon hả?
- Hover go for water it pure: Lượn đi cho nước nó trong
- I want to bridge kiss you : Anh muốn cầu hôn em
- Son with no girl: Con với chả cái
- Tangerine do orange flunk: quýt làm cam chịu
- Home face road: Nhà mặt phố
- Dad does big: Bố làm to
- No family live: Vô gia cư
- Light as feather pink: Nhẹ như lông hồng
- Make love make mistake: làm tình làm tội
- Deam what: Tưởng gì.
- Understand die now : hiểu chết liền
- Down birth have fun: Giáng sinh vui vẻ
- why do you onion summer me? :Tại sao bạn lại hành hạ tôi?
- laugh break stomach: cười bể bụng